locvipvn Quản trị viên
Tổng số bài gửi : 783 Tiền mặt : 1979 Được cảm ơn : 4 Sinh nhật : 31/03/1996 Ngày tham gia : 07/06/2010 Tuổi : 27 Đến từ : 9a6 Sở thích : game Công việc : hacker Slogan : tài năng có hạn, thủ đoạn có thừa
| Tiêu đề: Tổng hợp những danh tướng có thể chiêu mộ trong Tam Quốc Truyền Kỳ Thu Jun 16, 2011 8:40 am | |
| 1. Hệ thống tướng khởi đầuTướng | Dũng | Kỹ | Trí | Loại Quân | Đặc Tính | Kỹ Năng | Hồng Oánh | 67 | 48 | 65 | Phiêu Tuyết Trường Cung | Bạo kích và phản đòn | Toàn Quân Xuất Kích | Lý Tường | 58 | 72 | 50 | Khinh Bộ Binh | Phòng ngự cao | Thập Diện Mai Phục | Nam Cung Trữ | 75 | 58 | 47 | Trọng Bộ Binh | Công kích cao | Mật Tập Trận Hình | Mộc Dịch Thanh | 70 | 75 | 35 | Liệt Hỏa Khinh Bộ | Công kích cao | Phản Khách Vi Chủ | Vinh Tiến | 71 | 60 | 44 | Ám Ảnh Kỵ | Tỷ lệ bảo kích cao | Thanh Đông Kích Tây | Lý Lộc | 65 | 68 | 42 | Hoàng Kim Kỵ | Cân bằng | Thiết Giáp Xung Phong | Mạnh Văn | 64 | 70 | 46 | Liệt Hỏa Trịch Mậu | Bạo kích cao | Chiến Tranh Hống Khiếu | Thôi Huy | 60 | 65 | 55 | Nổ Pháo Xa | Tấn công một hàng dọc | - | Linh Nguyệt | 70 | 58 | 52 | Tiễn Lâu Xa | Bạo kích cao | - | 2. Hệ thống tướng NPCTướng | Dũng | Kỹ | Trí | Loại Quân | Đặc Tính | Kỹ Năng | Trương Lương | 68 | 50 | 49 | Đao Binh | Phản Đòn | Toàn Quân Xuất Kích | Trương Bảo | 43 | 69 | 63 | Đầu Mậu Binh | Bình Thường | Đột Kích Trong Đêm | Trương Giác | 63 | 42 | 81 | Du Kích Kỵ | Bạo Kích | Tả Hữu Kích Sát | Từ Vinh | 62 | 51 | 51 | Tiễn lâu Xa | Bạo Kích | - | Hoa Hùng | 62 | 87 | 38 | Thuẫn Binh | Phản Đòn | Mật Trận Tập Hình | Lý Nho | 88 | 46 | 35 | Lôi Kích Thuật Sĩ | Gây choáng ,sắc xuất đánh trúng thấp | - | Đổng Trác | 61 | 80 | 28 | Kính Nỗ Binh | Bạo Kích | Bắt Giặc Bắt Tướng | Đào Khiêm | 49 | 52 | 58 | Hỏa Kế Sách Sĩ | Lực tấn công thấp ,sắc xuất đánh trúng cao | - | Thái Diễm | 43 | 29 | 87 | Vũ Cơ | Có sắc xuất tăng sĩ khí cho một đội quân bất kỳ lên 100 | - | Hoa Đà | 68 | 30 | 103 | Y Liệu Đội | Hồi phục binh lực sau mỗi hiệp đấu | - | Công Tôn Tục | 71 | 65 | 31 | Xung Phong Kỵ | Cân Bằng | Thập Diện Mai Phục | Công Tôn Toản | 77 | 78 | 48 | Thương Binh | Tính sát thương cao | Trường Khu Trực Nhập | Trương Lỗ | 59 | 57 | 51 | Nổ Pháo Xa | Tấn công một hàng ngang | - | Lôi Bác | 43 | 67 | 33 | Cự Thuẫn Binh | Phản Đòn | Mặt Trận Tập Hình | Y Tịch | 47 | 58 | 77 | Chiến cổ đội | Tăng sĩ khí cho toàn quân | - | Viên Thuật | 37 | 68 | 58 | Bàn Thạch Giáp Xa | Lực phòng thủ lớn | - | Sa Ma Kha | 52 | 93 | 58 | Thiết Chùy Trọng Bộ | Bạo Kích Cao | Cuồng Nộ Chi Sư | Nghiêm Bạch Hổ | 72 | 88 | 42 | Liệt Hỏa Khinh Bộ | Lực tấn công cao và cơ động | Phản Khách Thành Chủ | Sái Mạo | 72 | 38 | 48 | Hoàng Kim Liên Nỏ | Lực tấn công cao , bạo kích | Tả Hữu Kích Sát | Kỷ Linh | 31 | 79 | 30 | Lăng Ba Kỵ | Khả năng né tránh cao | Tam Đoạn Kích | Lãnh Bao | 52 | 82 | 19 | Ám Ảnh Kỵ | Công và thủ cân bằng | Dương Đông Kích Tây | Lý Khôi | 70 | 58 | 61 | Liệt Hỏa Nổ Pháo | Tấn công một cột | - | Nghiêm Nhan | 71 | 73 | 49 | Cự hình thiết giáp xa | Lực sát thương lớn | - | Lưu Chương | 65 | 29 | 57 | Kích Độc Phiêu Binh | Lực tấn công cao | Phản Loạn Công Kích | Hàn Toại | 75 | 65 | 57 | Liệt Hỏa Trịch Mâu | Bạo kích | Chiến Tranh Hống Khiếu | Mã Đại | 48 | 69 | 34 | Thiên Lôi Oanh | Tấn công một hàng dọc | - | Mã Đằng | 84 | 85 | 34 | Chiến Cung Kỵ | Bạo kích và né tránh | Bội Thủy Phấn Chiến | Ngột Đột Khốt | 70 | 101 | 36 | Tử Thần Trọng Bộ | Phản đòn,phòng ngự cao | Phòng Thủ Phản Kích | Chúc Dung | 68 | 80 | 48 | Đăng Giáp Binh | Phản Đòn, phòng ngự cao | Rút Dây Động Rừng | Mạnh Hoạch | 87 | 77 | 37 | Chiến Tượng | Phản Đòn, phòng ngự cao | Phòng Thủ Phản Kích | Hứa Du | 32 | 12 | 85 | Liệt Hoát Sách Sĩ | Sắc xuất trúng cao, lực tấn công bình thường | - | Nhan Lương | 55 | 95 | 24 | Thần Thương Phương Trận | Tính cơ động cao | Trường Khu Trực Nhập | Văn Sú | 51 | 95 | 29 | Lôi Điện Kỵ | Tính sát thương lớn | Chiến Tranh Hống Khiếu | Viên Thiệu | 79 | 70 | 51 | Cư Thuẫn Binh | Lực phòng ngự cao | Mật Tập Trận Hình | Trương Liêu | 82 | 90 | 51 | Cư Thụ Tiễn Tháp Xa | Bạo kích ,lực tấn công lớn | - | Điêu Thuyền | 54 | 33 | 87 | Vũ Cơ | Tăng sĩ khí cho 1 đội quân bất kỳ thành 100 | - | Lữ Bố | 84 | 120 | 33 | Sư Tử Kỵ | Lực tấn công và phòng ngự cực mạnh | Tam Quốc Vô Song | 3. Tướng uy danh nước NgụyUy Danh | Tướng | Dũng | Kỹ | Trí | Loại Quân | Đặc Tính | Kỹ Năng | 500 | Vương Song | 37 | 92 | 57 | Sư Tử Kỵ | Lực tấn công cao | Cuồng nộ chi sư | 6.000 | Tuân Du | 54 | 33 | 93 | Tử Điện Thuật Sĩ | Cường hóa của Lôi Thuật Sĩ | - | 20.000 | Hắc Chiêu | 73 | 68 | 63 | Liệt Hỏa Nổ Pháo | Cường hóa của Nổ Pháo Xa | - | 25.000 | Trần Lâm | 52 | 19 | 79 | Liệt Hỏa Khinh Bộ | Lực tấn công cao | Phản Khách Thành Chủ | 30.000 | Hạ Hầu Phách | 65 | 66 | 26 | Hoàng Kim Kỵ | Cân Bằng | Thiết Giáp Xung Phong | 38.000 | Dương Tu | 43 | 13 | 86 | Chiến Cổ Đội | Tăng sĩ khí cho toàn quân | - | 43.000 | Tào Hồng | 57 | 78 | 41 | Kích Độc Phiêu Binh | Bạo kích cao | Phản Loạn Công Kích | 50.000 | Hoa Hâm | 79 | 79 | 80 | Liệt Hỏa Kỵ | Tấn công cao và cơ động | Rút Dây Động Rừng | 60.000 | Văn Ương | 52 | 89 | 30 | Lôi Điện Kỵ | Tính Cơ động cao | Chiến Tranh Hống Khiếu | 80.000 | Trần Quần | 62 | 33 | 86 | Hỏa Kế Sách Sĩ | Sắc xuất trúng cao, lực tấn công bình thường | - | 90.000 | Lý Điển | 77 | 59 | 52 | Bàn Thạch Giáp Xa | Lực phòng ngự cao | - | 100.000 | Lạc Tiễn | 75 | 69 | 80 | Thiên Lôi Oanh | Tấn công một hàng dọc | - | 130.000 | Chân cơ | 63 | 71 | 94 | Vũ nữ | Nâng sĩ khí một đạo quân bất kỳ lên 100 | - | 150.000 | Trình Dục | 72 | 26 | 92 | Hồng Thủy Sách Sĩ | Nâng cấp của Thủy kế sách sĩ | - | 170.000 | Bàng Đức | 72 | 82 | 37 | Hỏa Ngưu Trân | Tấn công tất cả mục tiêu | - | 190.000 | Đặng Ngải | 68 | 103 | 85 | Chiến Cung Kỵ | Bạo kích cao | Bội Thủy Phấn Chiến | 210.000 | Tào Nhân | 75 | 93 | 42 | Trường Thương Phương Trận | Tăng sát thương với kỵ binh | Trường Khu Trực Nhập | 240.000 | Tào Phi | 77 | 82 | 32 | Khảm Đao Kỵ | Sát thương cao | Ngọc Thạch Câu Phần | 260.000 | Vu Cấm | 83 | 88 | 53 | Lăng Ba Ảnh Tử Phiêu | Tính cơ động cao | Ảnh Tử Truy Kích | 310.000 | Tư Mã Chiêu | 63 | 62 | 88 | Liệt Nhật Thuật Sĩ | Có sắc xuất gây choáng với tất cả quân địch (không gây sát thương) | - | 340.000 | Điển Vi | 68 | 100 | 33 | Bàn Thạch Trọng Bộ | Lực phòng ngự cao | Thiên Thần Thủ Hộ | 370.000 | Từ Hoảng | 85 | 95 | 37 | Bạch Long Kỵ | Lực phòng ngự cao | Ám Độ Trần Thương | 420.000 | Tuân Úc | 79 | 45 | 107 | Liệt Hỏa Sách Sĩ | Nâng cấp của Hỏa kế sách sĩ | - | 440.000 | Trương Hợp | 84 | 93 | 68 | Lôi Điện Kỵ | Tính cơ động cao | Chiến tranh hống khiếu | 450.000 | Hạ Hầu Uyên | 88 | 101 | 61 | Phiêu Tuyết Trường Cung | Phản đòn và bạo kích | Toàn Diện Xuất Kích | 460.000 | Hứa Trử | 75 | 110 | 33 | Thiết Chùy Trọng Bộ | Sát thương lớn | Cuồng Nộ Chi Sư | 470.000 | Quách Gia | 94 | 60 | 118 | Chiến Cổ Đội | Tăng sĩ khí cho quân đội | - | 480.000 | Tư Mã Ý | 94 | 59 | 110 | Lạc Thạch Sách Sĩ | Tấn công tất cả mục tiêu | - | 490.000 | Hạ Hầu Đôn | 100 | 103 | 65 | Ám Ảnh Kỵ | Bạo Kích lớn | Dương Đông Kích Tây | 500.000 | Tào Tháo | 120 | 70 | 98 | Hoàng Kim Trọng Bộ | Lực tấn công và phòng ngự cân bằng | Hiệu Lệnh Thiên Hạ | 4. Tướng uy danh nước ThụcUy Danh | Tướng | Dũng | Kỹ | Trí | Loại Quân | Đặc Tính | Kỹ Năng | 500 | Trương Bao | 77 | 79 | 40 | Chiến Cung Kỵ | Bạo Kích | Bội Thủy Phấn Chiến | 6.000 | Pháp Chính | 57 | 46 | 78 | Hồng Thủy sách Sĩ | Nâng cấp của thủy kế sách sĩ | - | 20.000 | Triệu Quảng | 78 | 85 | 58 | Hoàng Kim Kỵ | Tấn công và phòng thủ cân bằng | Thiết Giáp Xung Phong | 25.000 | Tôn Can | 45 | 30 | 82 | Hỏa Kế Sách Sĩ | Tỷ lệ trúng cao , lực tấn công thấp | - | 30.000 | Phí Y | 63 | 40 | 65 | Đầu Thạch Xa | Lực phòng thủ lớn | - | 38.000 | Phó Sĩ Nhân | 63 | 78 | 27 | Đạp Tuyết Khinh Bộ | Sát thương lớn | Toàn Diện Xuất Kích | 43.000 | My Phương | 55 | 55 | 63 | Quân lạc đội | Tăng sĩ khí cho toàn quân | - | 50.000 | Tần Mật | 48 | 54 | 72 | Liệt Hỏa Khinh Bộ | Tấn công và phòng ngự trung bình | Phản khách thành chủ | 60.000 | Mã Lương | 47 | 38 | 87 | Lương Thảo Đội | Hồi quân sau mỗi hiệp đấu | - | 80.000 | Mã Tắc | 63 | 41 | 83 | Liệt Nhật Thuật Sĩ | Gây choáng toàn bộ quân địch (không gây sát thương) | - | 90.000 | Đặng Chi | 78 | 67 | 62 | Liệt Hỏa Nổ Pháo | Tấn công một hàng ngang | - | 100.000 | Liêu Hóa | 63 | 82 | 47 | Tử Điện Kính Nỏ | Bạo kích lớn | Trường khu trực nhập | 130.000 | Tưởng Uyển | 63 | 45 | 87 | Chiến cổ đội | Tăng sĩ khí cho toàn quân | - | 150.000 | Vương Bình | 78 | 91 | 30 | Bạch Long Kỵ | Phòng ngự cao | Ám Độ Trần Thương | 170.000 | Quan Bình | 74 | 85 | 42 | Lôi Điện Kỵ | Tính cơ động cao | Chiến Tranh Hống Khiếu | 190.000 | Quan Tác | 70 | 99 | 36 | Bạt Thụ Đầu Trịch | Lực tấn công cao | Bội Thủy Phấn Chiến | 210.000 | Chu Thương | 88 | 78 | 44 | Thiên Lôi Oanh | Tấn công một hàng dọc | - | 240.000 | Quan Hưng | 79 | 79 | 50 | Kích Độc Phiêu Binh | Bạo kích cao | Phản Loạn Công Kích | 260.000 | Từ Thứ | 52 | 68 | 97 | Kinh Cức Thuật Sĩ | Có sắc xuất gây độc cho toàn quân địch | - | 310.000 | Triệu Thống | 88 | 82 | 53 | Cư Thụ Tiễn Tháp Xa | Nâng cấp của tiễn tháp xa | - | 340.000 | Hoàng Trung | 93 | 94 | 50 | Cư Hình Thiễn Tháp Xa | Sát thương lớn | - | 370.000 | Bàng Thống | 77 | 43 | 102 | Lạc Thạch Sách Sĩ | Tấn công toàn bộ mục tiêu | - | 420.000 | Ngụy Diên | 73 | 93 | 68 | Ám Ảnh Kỵ | Bạo kích lớn | Dương Đông Kích Tây | 440.000 | Mã Siêu | 78 | 102 | 48 | Lôi Điện Kỵ | Tính cơ động cao | Chiến tranh hống khiếu | 450.000 | Khương Duy | 85 | 54 | 108 | Liệt Hỏa Sách Sĩ | Cường hóa của hỏa kế sách sĩ | - | 460.000 | Trương Phi | 82 | 113 | 28 | Thiết Chùy Trọng Bộ | Sát thương cao | Cuồng nộ chi sư | 470.000 | Lưu Bị | 92 | 93 | 76 | Bàn Thạch Trọng Bộ | Phòng ngự cao | Thiên thần thủ hộ | 480.000 | Quan Vũ | 105 | 95 | 95 | Liệt Hỏa Kỵ | Sát thương lớn và cơ động | Rút dây động rừng | 490.000 | Triệu Vân | 80 | 105 | 85 | Hỏa Ngưu Trân | Tấn công tất cả mục tiêu | - | 500.000 | Gia Cát Lượng | 97 | 53 | 120 | Lôi Thần Sách Sĩ | Có sắc xuất đánh trúng thấp , khi đánh trúng gây lượng sát thương lớn và gây choáng | - | 5. Tướng uy danh nước NgôUy Danh | Tướng | Dũng | Kỹ | Trí | Loại Quân | Đặc Tính | Kỹ Năng | 500 | Chu Nhiên | 80 | 72 | 45 | Liệt Hỏa Khinh Bộ | Sát thương lớn và cơ động | Phản khách thành chủ | 6.000 | Đại Kiều | 63 | 17 | 82 | Chiến cổ đội | Tăng 34 sĩ khí cho toàn quân và trừ 5 sĩ khí quân địch
| - | 20.000 | Tôn Thượng Hương | 52 | 78 | 82 | Y Liệu Đội | Hồi phục quân sau mỗi lượt đánh | - | 25.000 | Trương Hoàn | 42 | 17 | 90 | Kinh Cức Thuật Sĩ | Có sắc xuất gây độc lên toàn bộ đối phương | - | 30.000 | Trương Đễ | 38 | 34 | 83 | Kích Độc Phiêu Binh | Bạo kích cao | Phản loạn công kích | 38.000 | Gia Cát Cẩn | 53 | 38 | 86 | Thủy Kế Sách Sĩ | Lực tấn công bình thường, sắc xuất trúng cao | - | 43.000 | Đổng Tập | 58 | 73 | 33 | Tử Điện Kính Nỗ | Bạo kích cao | Trường khu trực nhập | 50.000 | Bộ Chất | 52 | 32 | 88 | Lạc Thạch Sách Sĩ | Tấn công tất cả mục tiêu | - | 60.000 | Tiểu kiều | 57 | 22 | 87 | Liệt Nhật Thuật Sĩ | Có sắc xuất gây choáng cho tất cả mục tiêu (không gây sát thương) | - | 80.000 | Lý Dị | 67 | 70 | 31 | Hoàng Kim Liên Nỏ | Cân Bằng | Tả Kích Hữu Sát | 90.000 | Lăng Thao | 68 | 79 | 31 | Bàn thạch giáp xa | Lực phòng ngự lớn | - | 100.000 | Phan Chương | 73 | 78 | 49 | Thiên lôi oanh | Tấn công một hàng dọc | - | 130.000 | Trình Phổ | 73 | 75 | 47 | Ám Ảnh Kỵ | Bạo kích lớn | Dương đông kích tây | 150.000 | Chu Thái | 73 | 85 | 32 | Bạt Thụ Đầu Trịch | Sát thương lớn | Bội thủy phấn chiến | 170.000 | Trương Chiêu | 66 | 30 | 94 | Hỏa Kế Sách Sĩ | Sát thương thường, sắc xuất trúng cao | - | 190.000 | Lăng Thống | 67 | 87 | 75 | Liệt Hỏa Kỵ | Sát thương lớn, cơ động | Rút dây động rừng | 210.000 | Tưởng Khâm | 77 | 77 | 38 | Đầu Mậu Binh | Sát thương lớn | Đột kích trong đêm | 240.000 | Lỗ Túc | 74 | 28 | 102 | Tử điện thuật sĩ | Cường hóa của lôi kích thuật sĩ | - | 260.000 | Hàn Đương | 76 | 76 | 47 | Đao Binh | Sát thương lớn | Toàn diện xuất kích | 310.000 | Hoàng Cái | 83 | 65 | 73 | Hỏa ngưu tran | Tấn công tất cả mục tiêu | - | 340.000 | Lữ Mông | 88 | 44 | 105 | Hồng thủy sách sĩ | Nâng cấp của thuỷ kế sách sĩ | - | 370.000 | - | 93 | 94 | 50 | Cự hình tiễn tháp xa | Bạo kích lớn | - | 420.000 | Tôn Kiên | 89 | 93 | 47 | Bạch Long Kỵ | Phòng ngự lớn | Ám độ trần thương | 440.000 | Từ Thịnh | 84 | 85 | 76 | Kích Độc Phiêu Binh | Bạo kích lớn | Phản Loạn Công Kích | 450.000 | Cam Ninh | 79 | 102 | 77 | Khảm Đao Kỵ | Sát thương lớn | Ngọc Thạch Câu Phần | 460.000 | Thái Sử Từ | 77 | 110 | 32 | Liệt hỏa trịch mâu | Bạo kích lớn | Chiến tranh hống khiếu | 470.000 | Tôn Sách | 93 | 110 | 29 | Thiết trùy trọng bộ | Sát thương lớn | Cuồng nộ chi sư | 480.000 | Lục Tốn | 80 | 105 | 115 | Liệt Hỏa Sách Sĩ | Nâng cấp của hỏa kế sách sĩ | - | 490.000 | Tôn Quyền | 99 | 87 | 63 | Tử thần trọng bộ | Bạo kích lớn | Phòng ngự phản công | 500.000 | Chu Du | 95 | 75 | 105 | Lưu thủy sách sĩ | Tấn công một hàng ngang với sức tấn công lớn | - |
|
|